Giá xe máy Yamaha mới nhất cập nhật đầu tháng 10-2021 có gì biến động? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của Reviewxe.net nhé!
- Hai mẫu xe số của Yamaha gồm Sirius và Jupiter tiếp tục có giá bán thấp hơn với giá niêm yết từ 300.000 – 500.000 Đồng. Trong tháng 01/2021, Sirius và Jupiter được các đại lý Yamaha điều chỉnh giảm giá nhẹ từ 100.000 – 600.000 Đồng.
- Theo giá xe máy hiện nay, dòng xe ga Yamaha vẫn giữ nguyên giá bán so với đầu năm, tiếp tục thấp hơn so với giá niêm yết của hãng. So với giá niêm yết, giá bán xe ga tại các đại lý của Yamaha đều thấp hơn từ 1 – 2 triệu Đồng như Janus, Arcuzo, Grande và NVX.
- Yamaha Janus là mẫu xe hấp dẫn nhất khi có giá bán hợp lý với giá dao động từ 29 – 31 triệu Đồng tại các đại lý, thấp hơn giá đề xuất 500.000 Đồng.
- Yamaha Exciter 150 đã được giảm giá từ 500.000 – 1.500.000 VNĐ ở hầu hết các phiên bản. Riêng 2 phiên bản Xanh xám và Xanh đen lại tăng 500.000 VNĐ.
Cập nhật bảng giá xe máy Yamaha mới nhất: Giá xe máy Yamaha Grande, xe máy Yamaha Acruzo, xe máy Yamaha Janus, xe máy NVX, xe máy Jupiter, xe máy Yamaha, xe máy Yamaha Sirius, xe máy Exciter 150.
Lịch sử hãng xe máy Yamaha tại Việt Nam
Vào tháng 10/1998, công ty Yamaha Nhật Bản khởi công xây dựng nhà máy đặt tại Sóc Sơn, Hà Nội. Và sau đó một năm, chiếc Yamaha Sirius đầu tiên ra đời với thiết kế thể thao, ấn tượng, khác biệt hoàn toàn với những mẫu xe cùng thời. Từ đó đến nay đã hơn 20 năm, Yamaha nay đã là một cái tên lớn trong thị phần xe máy Việt Nam.
Tiếp bước Sirius, lần lượt Jupiter, Nouvo ra đời, trở thành những mẫu xe đình đám của hãng Yamaha hướng tới đối tượng là giới trẻ. Có thể nói Yamaha chính là hãng tiên phong mở lối cho thị trường Việt Nam trong thị phần này, bởi vậy chỉ sau 5 năm hãng đã đạt được cột mốc quan trọng bán được 100.000 xe.
Hiện tại, Yamaha vẫn tiếp tục theo đuổi sứ mệnh phục vụ giới trẻ của mình. Bên cạnh dòng xe số với chủ lực là Exciter, Yamaha tiếp tục mở rộng phát triển mạnh dòng xe tay ga của mình với Janus, Grande, Acruzo và NVX…
Báo giá xe máy Yamaha tháng 10-2021
Giá xe số Yamaha | ||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Sirius Phanh cơ | 18.800.000 | 18.800.000 |
Sirius Phanh đĩa | 19.800.000 | 19.800.000 |
Sirius Vành đúc | 21.300.000 | 21.300.000 |
Sirius FI Phanh cơ | 20.340.000 | 20.340.000 |
Sirius FI Phanh đĩa | 21.340.000 | 21.340.000 |
Sirius FI Vành đúc | 23.190.000 | 23.190.000 |
Sirius FI kỷ niệm 20 năm | 23.690.000 | 23.500.000 |
Jupiter RC FI | 29.400.000 | 28.500.000 |
Jupiter GP FI | 30.000.000 | 29.000.000 |
Giá xe ga Yamaha | ||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Janus Tiêu chuẩn | 27.990.000 | 27.500.000 |
Janus Đặc biệt | 31.490.000 | 30.500.000 |
Janus Giới hạn | 31.990.000 | 31.500.000 |
Acruzo Cao cấp | 33.490.000 | 33.490.000 |
Grande Cao cấp | 41.990.000 | 41.990.000 |
Grande Đặc biệt (Premium) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Grande Hybrid Giới hạn | 50.000.000 | 49.000.000 |
Grande Hybrid phiên bản tiêu chuẩn | 45.500.000 | 44.500.000 |
Grande Hybrid phiên bản đặc biệt | 49.500.000 | 48.500.000 |
NVX 155 VVA thế hệ II | 53.000.000 | 52.500.000 |
NVX 155 VVA thế hệ II phiên bản giới hạn | 54.000.000 | 53.500.000 |
NVX 155 thế hệ I | 52.240.000 | 51.000.000 |
NVX 155 thế hệ I phiên bản Duxou | 52.740.000 | 51.500.000 |
FreeGo Tiêu chuẩn | 32.990.000 | 32.990.000 |
FreeGo Đặc biệt | 38.990.000 | 38.990.000 |
Giá xe côn tay Yamaha | ||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter 150 RC 2020 | 46.990.000 | 46.990.000 |
Exciter 150 GP 2020 | 47.490.000 | 47.490.000 |
Exciter 150 Monster Energy | 48.990.000 | 48.990.000 |
Exciter 150 2020 bản giới hạn | 47.990.000 | 47.990.000 |
FZ150i Cam | 68.900.000 (giá cũ) | – |
FZ150i Đen | 68.900.000 (giá cũ) | – |
FZ150i Movistar | 71.300.000 (giá cũ) | – |
Yamaha TFX 150 | 72.900.000 | 72.500.000 |
Yamaha YZF-R15 Tiêu chuẩn | 70.000.000 | 70.000.000 |
Yamaha YZF-R15 Giới hạn | 72.000.000 | 72.000.000 |
Yamaha YZF-R3 | 129.000.000 | 128.000.000 |
Yamaha MT-03 | 124.000.000 | 124.000.000 |
Yamaha MT-15 | 69.000.000 | 69.000.000 |
*Ghi chú: Báo giá xe máy Yamaha tháng 10-2021 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ có sự thay đổi giữa các đại lý bán xe tại các tỉnh.
Báo giá xe Yamaha Exciter 150 2021
Exciter 150 chính là mẫu xe nổi bật của Yamaha, đồng thời là dòng xe côn tay đình đám bám chạy nhất trên thị trường hiện nay. Mẫu Yamaha Exciter 150 đang bán trên thị trường chính là thế hệ mới nhất, được nâng cấp rất nhiều so với phiên bản cũ: cụm đèn pha LED 3 thành phần, thiết bị định vị xe, động cơ xylanh đơn SOHC 150cc, bảng đồng hồ kỹ thuật số.
Yamaha Exciter – Là một trong những niềm tự hào lớn lao nhất của Yamaha tại thị trường Việt Nam. Xe rất được khách hàng yêu thích và luôn có doanh số ấn tượng trong nhiều năm trở lại đây. Exciter được đánh giá cao bởi ngoại hình đẹp mắt, thể thao phù hợp với đông đảo thị hiếu khách hàng nước ta.
Bên cạnh đó là động cơ 150 cc mạnh mẽ cho trải nghiệm vận hành vượt trội, phấn khích. Xe luôn được đánh giá là mẫu côn tay có cảm giác lái tuyệt vời bậc nhất phân khúc. Ngoài ra Exciter còn rất ổn định, mặc dù các mẫu xe Yamaha nhìn chung không được đánh giá cao ở hạng mục ổn định và bền bỉ như Honda song Exciter vẫn nhận được rất nhiều lời khen ngợi về tính năng này.
Là mẫu côn tay được yêu thích nhất tại nước ta nhưng Yamaha Exciter vẫn tồn tại một số nhược điểm như kêu chén cổ, kêu cò, lỗi côn và nhông xích kêu lớn. Những lỗi này khiến xe trở lên bới “ lung linh ” và kém hấp dẫn hơn trong mắt khách hàng.
Hiện tại Yamaha Exciter 150 được bán ra thị trường với 4 phiên bản, giá xe Yamaha Exciter 150 mới nhất cụ thể cho từng phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá xe Exciter đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe Exciter 2020 RC | 46.990.000 | 46.990.000 | 56.415.000 |
Giá xe Exciter 2020 GP | 47.490.000 | 47.490.000 | 56.940.000 |
Giá xe Exciter 2020 Monster Energy | 48.990.000 | 48.990.000 | 57.465.000 |
Giá xe Exciter 150 bản giới hạn | 47.990.000 | 47.990.000 | 57.965.000 |
Báo giá xe Yamaha Grande
Yamaha Grande được hãng cho ra mắt vào năm 2014 và đã trở thành dòng xe ga tiêu biểu cho hãng, đồng thời đây cũng là mẫu xe đầu tiên của Yamaha Việt Nam được trang bị động cơ Blue Core. Đặc biệt, theo như công bố của hãng và Cục Đăng Kiểm, Yamaha Grande chính là chiếc xe ga tiết kiệm xăng nhất trên thị trường hiện nay, mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,69 lít/100km.
Yamaha Grande cũng là mẫu xe hội tụ các tiện ích thiết yếu như cốp xe siêu rộng 27 lít tích hợp đèn trợ sáng, hệ thống khóa thông minh Smart Key, nắp bình xăng bố trí cao giúp đổ xăng tiện lợi hơn, đèn pha chiếu sáng dạng LED.
Yamaha Grande – Cái tên quen thuộc trong phân khúc tay ga tầm trung với thiết kế thanh lịch và nhẹ nhàng. Xe lần đầu tiên được giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào tháng 7 năm 2014. Kể từ đó cho tới nay, Grande đã xây dựng được nhóm khách hàng trung thành quen thuộc của mình là nữ giới mong muốn sở hữu một chiếc xe giúp bộc lộ nét trẻ trung cá tính cũng như thể hiện đẳng cấp cá nhân thông qua thiết kế sang trọng, tính tiện ích cao.
Tuy được yêu thích nhưng Yamaha Grande không phải là không có nhược điểm. Chiếc tay ga này nhận được nhiều lời phàn nàn về thiết kế yên xe cao tận 790 mm, gây ra nhiều khó khăn cho các bạn nữ có chiều cao khiêm tốn, việc dừng đèn đỏ trở nên khá bất tiện.
Hiện tại, xe Yamaha Grande đang bán ra thị trường với tổng cộng 6 phiên bản, trong đó có hai phiên bản lớn là Grande và Grande Hybrid. Giá xe Yamaha Grande mới nhất thiện ở mức cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe Grande Cao cấp | 41.990.000 | 40.500.000 | 46.150.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 43.990.000 | 42.500.000 | 48.800.000 |
Giá xe Grande Hybrid Tiêu chuẩn | 45.500.000 | 44.500.000 | 50.800.000 |
Giá xe Grande Hybrid Đặc biệt | 49.500.000 | 48.500.000 | 55.000.000 |
Giá xe Grande Hybrid Giới hạn/Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 | 55.500.000 |
Báo giá xe máy Yamaha Acruzo
Yamaha Acruzo là mẫu xe nhiều tính năng thông minh và hữu ích cho mục đích di chuyển trong đô thị nhờ trọng lượng nhẹ, thiết kế phong cách, sử dụng động cơ 125cc làm mát bằng gió dựa trên nền tảng “BLUE CORE” cho trải nghiệm lái tuyệt vời cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng.
Xe ghi điểm mạnh trong tâm trí khách hàng với hàng loạt trang bị như bảng đồng hồ kết hợp giữa đồng hồ đo truyền thống dạng cơ và đồng hồ điện tử LCD cho phép hiển thị thông tin đầy đủ và chính, ổ khóa điện đa chức năng (bao gồm khóa cổ, khóa từ và khóa yên xe, nắp bình xăng) với trang bị nắp đậy giúp nâng cao độ an toàn, đèn ECO hỗ trợ người dùng theo dõi tình trạng vận hành.
Bên cạnh các ưu điểm sẵn có, Yamaha Acruzo chưa được đánh giá cao ở các hạng mục như lỗi xe không đề được do CPU điều khiển phun xăng không hoạt động được, lỗi rung lắc khi mới lên ga nguyên nhân do bố nồi bắt không khớp được với chuông nồi dẫn đến bố nồi bị trượt.
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo): 34.990.000 VNĐ
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục): 36.490.000 VNĐ
Báo giá xe Yamaha Sirius
Yamaha Sirius là mẫu xe số hàng đầu của Yamaha khi có doanh số cao nhất trong số các mẫu xe mà hãng đang bán ra tại thị trường. Không những thế, Yamaha Sirius còn là mẫu xe máy phổ thông bán chạy nhất thị trường trong nhiều năm, cho đến khi bị Honda Vision soán ngôi cách đây vài năm.
Sirius có thiết kế trẻ trung, thể thao cùng dáng vẻ nhỏ gọn. Là mẫu xe có giá rẻ nhất của Yamaha tại Việt Nam, Yamaha Sirius mang trên mình đầy đủ các tiện ích cơ bản nhằm phục vụ cho việc đi lại hàng ngày. Ngoài ra, mẫu Sirius cũng có mức tiêu thụ nhiên liệu rất ấn tượng là 1,57 lít/100km.

Yamaha Sirius
Giá xe Yamaha Sirius mới nhất cụ thể cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính |
Sirius RCPhanh cơ | 18.800.000 | 18.300.000 | 21.306.000 |
Sirius RC Phanh đĩa | 19.800.000 | 19.500.000 | 22.556.000 |
Sirius RC Vành đúc | 21.300.000 | 20.800.000 | 23.931.000 |
Sirius RC kỷ niệm 20 năm | 21.800.000 | 21.800.000 | 24.956.000 |
Sirius FI Phanh cơ | 20.350.000 | 19.900.000 | 22.983.500 |
Sirius FI Phanh đĩa | 21.350.000 | 20.400.000 | 23.533.500 |
Sirius FI Vành đúc | 23.200.000 | 22.700.000 | 25.926.000 |
Sirius FI kỷ niệm 20 năm | 23.690.000 | 23.690.000 | 26.940.500 |
Báo giá xe máy Yamaha Janus
Trong làng xe tay ga bình dân hiện nay, Yamaha Janus chính là đối thủ đáng nể nhất của Honda Vision. Có thiết kế trẻ trung, hiện đại, lại sở hữu động cơ Blue Core, phun xăng điện tử hoạt động linh hoạt và tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ chỉ 1,87 lít cho 100 km đường đi, Yamaha Janus trở thành lựa chọn hấp dẫn với nhiều người.
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:
Động cơ | |
Loại | Blue Core, 4 kỳ, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính x hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW/8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,6 Nm/ 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 l/100 km. |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Khung xe | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ |
Lốp trước | 80/80-14 43P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 110/70-14 56P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V 35W/ 35W x 1 |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao | 1850 x 705 x 1120 mm |
Độ cao yên | 770 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Ngăn chứa đồ | 14,2 lít |
Sau một thời gian phải ngưng dịch vụ bán hàng trực tiếp do dịch bệnh Covid-19 phức tạp, một số đại lý chính hãng của Yamaha đã mở cửa trở lại ở Hà Nội. Khảo sát một đại lý Yamaha Town ở Cầu Giấy, Hà Nội cho biết, các phiên bản xe ga Yamaha Janus có giá niêm yết lần lượt là: 31,99 triệu đồng cho bản Giới hạn; 31,49 triệu đồng cho bản Đặc biệt; 27,99 triệu đồng cho bản Tiêu chuẩn.
Tuy nhiên, đại lý Yamaha Town này đang có chương trình khuyến mại rất hấp dẫn cho khách hàng mua Yamaha Janus. Cụ thể, khách hàng sẽ được khuyến mại ngay 2 triệu đồng, trừ thẳng vào tiền mua xe Yamaha Janus. Như thế chỉ với hơn 25 triệu đồng, người mua đã có thể sở hữu ngay mẫu xe ga hiện đại như Janus. Ngoài ra còn có cơ may quay số trúng các giải thưởng hấp dẫn. Chương trình khuyến mại được kéo dài tới 31/10/2021.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe ga Yamaha Janus mới nhất trong tháng 9/2021 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Yamaha Janus Tiêu chuẩn | 27,99 | 25,99 |
Yamaha Janus Đặc biệt | 31,49 | 29,49 |
Yamaha Janus Giới hạn | 31,99 | 29,99 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Báo giá xe máy Yamaha NVX
Yamaha NVX – người thay thế cái tên vang bóng một thời Yamaha Nouvo. Xe được đánh giá cao bởi ngoại hình to lớn, thể thao và mạnh mẽ. Ngoài ra, NVX còn được trang bị hàng loạt các tính năng ấn tượng như SSS, đèn pha và hậu LED, đồng hồ điện tử LCD hay cổng sạc điện thoại. Xe được đánh giá là đối thủ nặng ký của chiếc tay ga quốc dân Honda Airblade tại thị trường Việt Nam.
Bên cạnh những yếu tố được đánh giá cao về công nghệ hay ngoại hình thì Yamaha NVX nhận được nhiều lời phàn nàn bởi các nhược điểm như lỗi phuộc sau quá mềm, lò xo bị cạ và trục giảm xóc khi chở nặng, lên dốc hay chắn bùn sau thiết kế thiếu khoa học.
Bảng giá xe NVX hôm nay tháng 10/2021 | ||
Giá xe NVX mới nhất 2021 tại khu vực Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 phiên bản đặc biệt phanh ABS | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn Standard | 46.240.000 | 43.000.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 50.000.000 |
Giá xe NVX 155 bản kỷ niệm 20 năm | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe NVX 155 Doxou phiên bản mới | 52.740.000 | 51.300.000 |
Giá xe NVX 125 phiên bản cao cấp Deluxe | 40.990.000 | 39.500.000 |
Giá xe NVX tại khu vực các tình phía Bắc lân cận | ||
Giá xe NVX 155 phiên bản đặc biệt phanh ABS | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn Standard | 46.240.000 | 43.000.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 bản kỷ niệm 20 năm | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe NVX 125 phiên bản cao cấp Deluxe | 40.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe NVX 2021 hôm nay tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh | ||
Giá xe NVX 155 phiên bản đặc biệt phanh ABS | 52.240.000 | 51.000.000 |
Giá xe NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn Standard | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 bản kỷ niệm 20 năm | 52.740.000 | 51.500.000 |
Giá xe NVX 155 Doxou phiên bản mới | 52.740.000 | 51.800.000 |
Giá xe NVX 125 phiên bản cao cấp Deluxe | 40.990.000 | 39.500.000 |
Giá xe NVX tại khu vực các tỉnh phía Nam lân cận | ||
Giá xe NVX 155 phiên bản đặc biệt phanh ABS | 52.240.000 | 51.000.000 |
Giá xe NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn Standard | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 bản kỷ niệm 20 năm | 52.740.000 | 51.500.000 |
Giá xe NVX 125 phiên bản cao cấp Deluxe | 40.990.000 | 39.500.000 |
* Xem thêm – Lưu ý: Giá xe NVX 2021 tại đại lý đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Báo giá xe máy Yamaha Jupiter
Yamaha Jupiter được hãng chăm chút cải tiến, thay thế và nâng cấp ngoại hình theo hướng nổi bật, bắt mắt nhằm tiếp cận nhóm đối tượng khách hàng trẻ tuổi. Xe là đối thủ nặng ký của Honda Future tại thị trường Việt Nam. Jupiter được đánh giá cao ở hạng mục vận hành với cảm giác mạnh mẽ, phấn khích mang tới cho người dùng.
Xe có một số nhược điểm như chắc bùn thiết kế thiết hợp lý gây nhiều bất tiện cho người sử dụng khi trời mưa. Bên cạnh đó là cần đạp số được đặt chúi về phía trước nên khi người điều khiển muốn vào số phải dúi chân sâu hơn, mỗi lần lên số gây nhiều khó chịu.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Jupiter FI RC | 29.400.000 | 29.000.000 | 32.036.000 |
Jupiter FI GP | 30.000.000 | 29.500.000 | 32.566.000 |
Jupiter FI RC Bạc Đen | 30.000.000 | 30.000.000 | 33.050.000 |
Báo giá xe máy Yamaha FZ150i
Yamaha FZ150i được chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 2/2014 và trở thành dòng xe phù hợp cho người mới chơi xe phân khối lớn. Chiếc naked bike này mang một dáng vẻ lịch lãm nhưng không kém phần thể thao, nhanh chóng thu hút sự chú ý và được đông đảo khách hàng ưa chuộng, đặc biệt là phái mạnh đam mê tốc độ, muốn thể hiện phong cách và cá tính riêng của mình.
Hiện tại, FZ150i không còn xuất hiện trên bảng giá của hãng, dưới đây là giá bán được cập nhật mới nhất đến thời điểm tháng 10-2021.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
FZ150i Đen | 68.900.000 | 68.600.000 | 76.111.000 |
FZ150i Movistar | 71.300.000 | 71.000.000 | 78.631.000 |
Đơn vị: VNĐ
Báo giá xe máy Yamaha TFX 150
Yamaha TFX 150 là mẫu xe côn tay mới được Yamaha Việt Nam ra mắt vào cuối năm 2016. Với thiết kế trẻ trung và bắt mắt, Yamaha TFX 150 2020 đã chiếm được tình cảm của rất nhiều bạn trẻ. Xe được Yamaha Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính hãng với một phiên bản duy nhất.
Hiện tại, giá Yamaha TFX 150 được hãng để ở mức 72,9 triệu đồng và để lăn bánh, bạn sẽ cần phải chi khoảng 90 triệu đồng. Đối thủ của Yamaha TFX 150 trên thị trường hiện nay bao gồm Suzuki GSX-S150 và Honda CB150R.
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
Yamaha TFX 150 | 72.900.000 | 90.856.000 |
Báo giá xe máy Yamaha YZF-R15
Yamaha R15 2021 là dòng xe sportbike ở hạng nhẹ với dung tích xylanh 155cc hoàn toàn mới của Yamaha. Ở phiên bản 2021, xe R15 được Yamaha đầu tư thay đổi về cả vẻ ngoài mang đậm nét thể thao mạnh mẽ, góc cạnh, khí động học lẫn các trang bị công nghệ hiện đại như đèn pha LED, đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn, đèn hậu LED, phuộc hành trình ngược USD, mâm xe với thiết kế mới ấn tượng.
Mẫu xe | Giá xe Yamaha R15 đề xuất | Giá xe Yamaha R15 đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Yamaha R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 81.066.000 |
Yamaha R15 phiên bản giới hạn Monster Energy | 72.000.000 | 72.000.000 | 83.266.000 |
Giá xe Yamaha R15 tháng 10/2021
Báo giá xe máy Yamaha YZF-R3
Yamaha R3 2021 hay còn gọi là Yamaha YZF-R3 2021 là xe mô tô nhập khẩu thứ hai được Yamaha Việt Nam đưa về và phân phối tại thị trường trong nước, sau khi mẫu naked-bike Yamaha FZ150i được cộng đồng người chơi Việt Nam đón nhận nồng nhiệt.
Mẫu xe | Giá xe R3 đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe R3 2020 | 129.000.000 | 129.000.000 | 139.500.000 |
Báo giá xe máy Yamaha MT-03
Yamaha Motor đã cải tiến và phát triển mẫu xe MT-03 dựa theo hình mẫu của “Kỵ sĩ bóng đêm”. Người sử dụng mẫu xe Yamaha MT-03 cũng giống như 1 kỵ sĩ dũng cảm, đầy tốc độ trong màn đêm bí hiểm. Bên cạnh đó là sự linh hoạt, khả năng vận hành và điều khiển dễ dàng và đơn giản cùng cảm hứng lái rất chi là phấn khích cho bất cứ người có nhu cầu sử dụng xe nào.
Mẫu xe MT-03 được phân phối tại thị trường Việt Nam được chế tạo và nhập khẩu trực tiếp từ Yamaha Indonesia Motor Manufacturing (YIMM).
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Yamaha MT-03 | 124.000.000 | 124.000.000 | 140.466.000 |
Báo giá xe máy Yamaha MT-15
Nếu bạn không còn lạ lẫm với mẫu xe TFX150 đang gây sốt trên thị trường thì Yamaha MT-15 chính là phiên bản được nâng cấp. Thật ra khi còn ở Thái Lan và Indonesia và chưa được nhập khẩu về Việt Nam, chiếc xe này có tên M-Slaz và được coi là phiên bản naked của chiếc sportbike Yamaha R15.
Mẫu naked bike Yamaha MT-15 chính thức được bán ra thị trường Việt Nam nhằm thay thế cho mẫu Yamaha TFX. Hiện tại, giá xe Yamaha MT-15 tại Việt Nam được niêm yết ở mức 69 triệu đồng, đây là mức giá hấp dẫn, giúp MT-15 có khả năng cạnh tranh tốt hơn với các mẫu naked bike hạng nhẹ tại Việt Nam.
Giá xe Yamaha MT-15 2021 được niêm yết ở mức 69 triệu đồng, giá lăn bánh rơi vào khoảng 76 triệu đồng. Theo đánh giá của chúng tôi, đây là mức giá rất tốt với một mẫu xe có nhiều trang bị hiện đại như MT-15. Không những thế, giá thành của MT-15 2021 còn tốt hơn khá nhiều so với các naked bike côn tay cùng phân khúc.
Mẫu xe | Màu xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh dự kiến (VNĐ) |
Yamaha MT-15 | Xanh, Đen | 69.000.000 | 76.500.000 |
Tổng Kết
Trên đây là bảng báo giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 10-2021 mà Reviewxe.net đã tổng hợp được, giá bán xe máy Yamaha trong tháng 10-2021 không có nhiều khác biệt so với tháng trước. Tại các đại lý, giá xe sẽ có sự chênh lệch.